1. A
- Every evening là Hiện tại đơn ⇒ Đối với động từ thường thì thêm "s/es"
2. C
- My friend ⇒ danh từ số ít ⇒ Thêm "s"
- Money ⇒ gửi tiền thì gửi ở ngân hàng
3. C
- To the left ⇒ To the left of
- Near to ⇒ Near
- Behind ⇒ Đúng
4. B
- Dịch: Quang cùng với người nông dân đang chở một xe rau
5. A
- Every twenty minutes ⇒ Hỏi khi nào xe buýt thường xuyên sẽ chạy trong thời gian nhất định ⇒ How often
6. A
- Mua sách ở tiệm sách ⇒ Bookstore
7. A
- They ⇒ đại từ sở hữu là "their"
8. A
- No, I like it ⇒ Sai
- Yes, we are ⇒ Câu hỏi "you" mà trả lời "we"
- Yes, a lot ⇒ Đúng
9. A
It's On + First/second/third...floor ⇒ It's on the first floor
10. C
On + foot: Bằng chân ⇒ Là một cụm