V.
1. hard
2. slow
3. angry
4. quietly
5. commonly
6. brave
7. bright
8. stressful
9. fast
10. generous
Vll.
1. more carefully
2. better than
3. faster than
4. farther than or further than
5. more slowly
6. more healthily than
7. worse
8. quicker
9. harder
10. quietly
VIII.
1. more carefully
2. more boring
3. earlier
4. better
5. more confident
6. deep
7. soundlier
8. healthier
9. fresher
10. more clearly
IX.
1. more important
2. worse
3. more clearly
4. well
5. better
6. easier
7. more simply
8. later
9. narrower
10. earlier
11. more fluently
12. more intelligent
13. boring
14. faster
15. happy
Công thức:
Công thức so sánh bằng: as + ADJ/ADV + as hoặc so + ADJ/ADV + as
Công thức so sánh hơn:
- Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: ADJ/ADV + đuôi -er + than
- Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: more + ADJ/ADV + than
- Và một số trường hợp đặc biệt:
- Tính từ hai âm tiết nhưng tận cùng bằng -er, -le, -ow, -et thì xem như là một tính từ ngắn.
- Tính từ và trạng từ có hai âm tiết mà tận cùng bằng -y thì chuyển -y thành -i rồi thêm đuôi -er hoặc -est.
- Những trạng từ có hai âm tiết mà tận cùng bằng -ly, ta cần dùng cấu trúc more hoặc most.
- Với tính từ ngắn, nếu trước phụ âm cuối từ là một nguyên âm, thì ta gấp đôi phụ âm cuối từ.