1. What are you sông now? Lan asked
→ Lan asked what I sông at the moment were
- Lan hỏi tôi sông vào lúc này là gì
2. When will go out tomorrow ?Ba asked lan
→ Ba asked Lan when she would go out the next day
- Ba hỏi Lan khi nào cô ấy sẽ đi chơi vào ngày hôm sau
3. What is the weather like to day? My father asked me
→ My mother asked me what the weather like that day was
- Mẹ tôi hỏi tôi thời tiết hôm đó như thế nào?
4. How old is your mother? He asked me
→ He asked me how old my mother was
- Anh ấy hỏi tôi mẹ tôi bao nhiêu tuổi
5. What are you going to do this weekend? My friend asked
→ My friend asked what I going to do this weekend were
- Bạn tôi hỏi tôi sẽ làm gì vào cuối tuần này
* Cách đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp:
a) Khi chuyển sang câu gián tiếp, lùi 1 thì
- Hiện tại đơn => Quá khứ đơn
- Quá khứ đơn => Quá khứ hoàn thành
- Hiện tại tiếp diễn => Quá khứ tiếp diễn
- Hiện tại hoàn thành => Quá khứ hoàn thành
- Tương lai đơn => Tương lai trong quá khứ
- Quá khứ hoàn thành => Quá khứ hoàn thành
- Will => Would
- May => Might
- Can => Could
- Tomorrow => The next day
- Today => That/This day
- Now => Then
b) Đổi cả đại từ xưng hô
- $\text{I}$ => He/She
- We => They
- My self => Her/Him self
- My => His/Her
- Our => Their
- Your => His/ Her
#Ling