`(1)` woke
→ wake up : thức dậy
`(2)` was shining
→Đây là 1 h/đ sự việc đang diễn ra trong quá khứ
`(3)` were singing
→ Là 1 sự việc đã xảy ra nhưng vẫn còn tiếp diễn
`(4)` was
→be + adj/N
`(5)` went
→go downstairs: đi xuống lầu, xuống nhà
`(6)` was having
→have breakfast : ăn sáng, có bữa sáng
`(7)` said
→ Đây là câu gián tiếp
`(8)` continued
`(9)` put
→put into : bỏ vào
`(10)` opened
`(11)` was getting
→ Là 1 sự việc đã xảy ra nhưng vẫn còn tiếp diễn
`(12)` rang
`(13)` answered
`(14)` was practising
→QKTD when QKĐ
`(15)` feel
→ Vì có didn't nên động từ ở trạng thái nguyên thế