$1.$ C
- Phần gạch chân từ này phát âm /t/, còn lại là /d/.
$2.$ A
- Phần gạch chân từ này phát âm /z/, còn lại là /iz/
$3.$ D
- Từ này nhấn âm 1, còn lại nhấm âm 2.
$4.$ A
- Từ này nhấn âm 2, còn lại nhấm âm 3.
$5.$ A
- Although + S + V: mặc dù
$6.$ B
- Kết hợp thì QKHT và QKĐ để diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
$7.$ B
- Cùng một chuỗi hành động ta chia cùng thì: S + was/ were + V-ing.
$8.$ B
- Although + S + V: mặc dù
$9.$ C
- so that + S + V: vậy nên.
$10.$ B
- carve (v.): khắc.
$11.$ C
- knit: đan (len).
$12.$ A
- S + tobe + V-ing.
- embroider: thêu.
$13.$ A
- S + tobe + V (Pii).
- knit (v.): đan.
$14.$ B
- "Đồng".
$→$ Cast (v.): đúc (đồng).