1. more easily ( makes là động từ thường-> dùng easily, easily là trạng từ dài-> dùng more)
2. a
3. Although (chọn although là đúng vì although+ mệnh đề, despite/in spite of+ N/V-ing)
4. was sleeping
5. should
VII:
1. excited diễn tả tâm trạng, cảm xúc của ng-> dùng adj-ed
2. boring chủ ngữ giả "it", diễn tả đặc điểm cuộc sống ở quê -> dùng adj-ing
3. typical (adj) trước feature(N) là tính từ.
4. socialize: giao lưu sau and là một động từ-> trước and cũng phải là một động từ.
Dịch: Một người hướng ngoại và thân thiện thường thích giao lưu và kết bn mới,
5. participation(N) trước your (tính từ sở hữu), dùng danh từ.
Bn hok tốt!!
Nếu có j sai sót, mong bn bỏ qua nhé ;-;