14. D (nhấn âm 1, còn lại âm 3)
15. B (nhấn âm 2, còn lại âm 1)
-------
16. A (âm /æ/, còn lại âm /ə/)
17. C (âm /ɪ/, còn lại âm /aɪ/)
-------
18. B. was it`->`it was
- Cấu trúc câu gián tiếp: S + asked + (O) + Wh- + S + V.
19. D. buys`->`bought
- Thì HTHT + since + thì QKĐ.
20. C. bunches`->`cloves
- clove (n): nhánh, tép (tỏi).
,-------
21. C. rasied
- bring up = raise: nuôi dưỡng ai.
22. D. overseas
- abroad = overseas (adv): nước ngoài.