Bài `2:`
`21`. C entering `->` to enter
`->` allow + SO + to V: cho phép ai đó làm gì
`22`. B more `->` much
`->` "much" mang nghĩa nhấn mạnh trong câu so sánh hơn
`23`. A has bought `->` had bought
`->` After + quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn
`24`. C use `->` to use
`->` teach + SO + how to V: dạy ai đó cách làm gì
`25`. A Although `->` Despite/ In spite of
`->` In spite of = Despite + N/Ving: mặc dù