Đáp án + Giải thích các bước giải:
Câu 1:
Phương trình hóa học:
a,
`1. 4FeS_2 + 11O_2 \overset{t^o}\to 2Fe_2O_3 + 8SO_2\uparrow`
`2. SO_2 + 2H_2O + Br_2 \to 2HBr + H_2SO_4`
`3. 2HBr + K_2O \to 2KBr + H_2O`
`4. 2KBr + 2H_2SO_{\text{4(đặc, nóng)}} \overset{t^o}\to K_2SO_4 + Br_2\uparrow + SO_2\uparrow + 2H_2O`
`5. SO_2 + Na_2O \to Na_2SO_3`
b,
`1. 2KMnO_4 \overset{t^o}\to K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\uparrow`
`2. 3O_2 \overset{\quad \text{tia lửa điện}\quad }\to 2O_3`
`3. 2Ag + O_3 \to Ag_2O + O_2\uparrow`
`4. O_2 + 2H_2S \overset{t^o}\to 2S\downarrow + 2H_2O`
`5. S + H_2 \overset{t^o}\to H_2S`
`6. 2H_2S + SO_2 \overset{t^o}\to 3S\downarrow + 2H_2O`
`7. S + 2Na \overset{t^o}\to Na_2S`
`8. Na_2S + 2HBr \to 2NaBr + H_2S\uparrow`
`9. 2NaBr + Cl_2 \to 2NaCl + Br_2\uparrow`
`10. Br_2 + 2H_2O + SO_2\to 2HBr + H_2SO_4`
c,
`1. 2KClO_3 \overset{t^o}\to 2KCl + 3O_2\uparrow`
`2. O_2 + S \overset{t^o}\to SO_2`
`3. 2SO_2 + O_2 + 2H_2O \to 2H_2SO_4`
`4. H_2SO_4 + 2NaOH \to Na_2SO_4 + 2H_2O`
`5. Na_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4\downarrow + 2NaCl`
\(6.\ 2NaCl + 2H_2O \xrightarrow[\quad \text{có màng ngăn}\quad ]{\quad \text{điện phân dung dịch}\quad } 2NaOH + Cl_2\uparrow + H_2\uparrow\)
`7. NaOH + HBr \to NaBr + H_2O`
`8. 2NaBr + Cl_2 \to 2NaCl + Br_2\uparrow`
`9. Br_2 + 2NaI \to 2NaBr + I_2`
`10. I_2 + H_2 \overset{t^o,xt}\to 2HI`
d,
`1. MnO_2 + 4HCl_{\text{(đặc)}} \overset{t^o}\to MnCl_2 + Cl_2\uparrow + 2H_2O`
`2. Cl_2 + 2Na \overset{t^o}\to 2NaCl`
`3. 2NaCl \overset{\quad \text{điện phân nóng chảy}\quad }\to 2Na + Cl_2\uparrow`
`4. Cl_2 + H_2 \overset{t^o, \text{ánh sáng}}\to 2HCl`
`5. 4HCl_{\text{(đặc)}} + MnO_2 \overset{t^o}\to MnCl_2 + Cl_2\uparrow + 2H_2O`
`6. Cl_2 + Ca(OH)_2 \to CaOCl_2 + H_2O`
e,
`1. 2NaCl + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2HCl`
`2. 2HCl + K_2O \to 2KCl + H_2O`
`3. 2KCl \overset{\quad \text{điện phân nóng chảy}\quad }\to 2K + Cl_2\uparrow`
`4. Cl_2 + H_2O \to HCl + HClO`
`5. 2HClO \overset{\quad \text{ánh sáng}\quad }\to 2HCl + O_2\uparrow`
`6. 4HCl_{\text{(đặc)}} + MnO_2 \overset{t^o}\to MnCl_2 + Cl_2\uparrow + 2H_2O`
`7. Cl_2 + 2NaOH \to NaCl + NaClO + H_2O`
Câu 2:
a,
`-` Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:
`-` Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:
Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là `HCl`
Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là `NaOH`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `NaCl, NaNO_3` (nhóm 1)
`-` Cho dung dịch `AgNO_3` dư vào hai mẫu thử nhóm 1:
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `NaCl`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `NaNO_3`
Phương trình hóa học:
`AgNO_3 + NaCl \to AgCl\downarrow + NaNO_3`
b,
`-` Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:
`-` Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:
Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là `HCl, HNO_3` (nhóm 1)
Mẫu thử nào không hiện tượng là `NaCl, NaNO_3` (nhóm 2)
`-` Cho dung dịch `AgNO_3` dư vào hai mẫu thử của hai nhóm:
- Nhóm 1:
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `HCl`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `HNO_3`
- Nhóm 2:
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `NaCl`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `NaNO_3`
Phương trình hóa học:
`HCl + AgNO_3 \to HNO_3 + AgCl\downarrow`
`AgNO_3 + NaCl \to AgCl\downarrow + NaNO_3`
c,
`-` Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:
`-` Cho dung dịch `AgNO_3` dư vào từng mẫu thử:
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `NaCl`
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa vàng nhạt là `NaBr`
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa vàng đậm là `NaI`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `NaF`
Phương trình hóa học:
`NaCl + AgNO_3 \to AgCl\downarrow + NaNO_3`
`NaBr + AgNO_3 \to AgBr\downarrow + NaNO_3`
`NaI + AgNO_3 \to AgI\downarrow + NaNO_3`
d,
`-` Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:
`-` Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:
Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là `HCl, H_2SO_4` (nhóm 1)
Mẫu thử nào không hiện tượng là `Na_2SO_4, NaNO_3` (nhóm 2)
`-` Cho dung dịch `BaCl_2` dư vào hai mẫu thử của hai nhóm:
- Nhóm 1:
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `H_2SO_4`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `HCl`
- Nhóm 2:
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `Na_2SO_4`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `NaNO_3`
Phương trình hóa học:
`BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4\downarrow + 2HCl`
`BaCl_2 + Na_2SO_4 \to BaSO_4\downarrow + 2NaCl`
e,
`-` Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:
`-` Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:
Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là `H_2SO_4, HBr` (nhóm 1)
Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là `NaOH`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `K_2SO_4, KCl` (nhóm 2)
`-` Cho dung dịch `BaCl_2` dư vào hai mẫu thử của hai nhóm:
- Nhóm 1:
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `H_2SO_4`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `HBr`
- Nhóm 2:
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là `K_2SO_4`
Mẫu thử nào không hiện tượng là `KCl`
Phương trình hóa học:
`BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4\downarrow + 2HCl`
`BaCl_2 + K_2SO_4 \to BaSO_4\downarrow + 2KCl`
\(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)