Đáp án:Phía dưới ạ
Giải thích các bước giải:
Câu 1
a, TXĐ D =R
b, ĐKXĐ x+1 khác 0 ⇔ x khác -1
⇒ TXĐ D = R\{-1}
c, ĐKXĐ : x²-x khác 0 ⇔ x khác 0
⇒TXĐ D=R\{0}
d, ĐKXĐ x+4 ≥0 ⇔ x≥ -4 ⇔ -4≤x≤2
và 2-x≥0 và x≤2
⇒TXĐ D= [-4;2]
e, ĐKXĐ x +3≥0 ⇔ x≥-3
và x²+3x+2 khác 0 và (x+3/2)²-1/4 khác 0
⇔ x≥-3 ⇔ x≥-3
và x+3/2 khác ± 1/2 và x khác -1 ; x khác -2
⇒TXĐ D= [-3;+∞)\{-1;-2}
f, ĐKXĐ x+1≥0 và x-1 + √x²-x+2 khác 0 và x²-x+2≥0
⇔ x≥-1 và x+1 khác -√x²-x+2 và (x-1/2)² +7/4≥0
⇔ x≥-1 và x²+2x+1 khác x² -x+2 và được xđ ∀x
⇔ x≥-1 và 3x khác 1 và được xđ ∀x
⇔x≥-1 và x khác 1/3 và đc xđ ∀x
⇒TXĐ D=[-1;+∞)\{1/3}
Câu 2
a, TXĐ D=R
Ta có ∀x∈D thì -x∈D
∀x∈D, f(-x) = (-x)³ +(-x) = -x³ - x = -(x³+x) = -f(x)
Vậy hàm số trên là hàm số chẵn
b, TXĐ D=R
Ta có ∀x∈D thì-x∈D
∀x∈D, f(-x) = f(x) (vì ta thấy phương trình trên mang bậc chẵn)
Vậy hàm số trên là hàm số chẵn
c, TXĐ D=R
Ta có ∀x∈D thì -x∈D
∀x∈D, f(-x)= |-x+1| +|-x-1| = |-(x-1)| + |-(x+1)| = |x+1| + |x-1| = f(x)
Vậy hàm số trên là hàm số chẵn
d, TXĐ D=R
Ta có ∀x∈D thì -x∈D
∀x∈D , f(-x)= √-x+2 + √2-(-x)= √x+2 + √x-2 =f(x)
Vậy hàm số trên là hàm số chẵn
e, TXĐ D =[3;+∞)
Ta có ∀x∈D thì -x ∉D
ta có 3∈D nhưng -3∉D
Vậy hàm số trên không chẵn không lẻ