1. more fluently
2. more happily
3. earlier
4. later
5. more gracefully
6. louder
7. better than
8. slower
9. higher
10. futher
11. more carefull
12. more often
13. faster
14. worst
15. harder
_______________________
So sánh hơn với Trạng Từ ( Adv )
Trạng từ 1 âm tiết
- Ta thêm er vào cuối trạng từ. Khi trạng từ kết thúc bằng “e” thì chỉ cần thêm “r” để chuyển sang thể so sánh hơn.
- More + trạng từ đuôi “ly”
Với trạng từ đuôi "ly", ta thêm more vào trước trạng từ khi thực hiện so sánh hơn. Khi so sánh kém, ta thay more bằng less.
- Lưu ý các dạng thức so sánh bất quy tắc của far (farther/further, farthest/furthest), much (more, most), little (less, least).