II.
1. go
→ usually ⇒ HTĐ - Tôi thường đi học
2. visit
→ often ⇒ HTĐ: Họ đến thăm chúng tôi thường xuyên
3. play
→ chỉ tần suất ( once a week ) ⇒ HTĐ - Bạn chơi bóng rổ 1 lần 1 tuần
4. works
→ chỉ tần suất ( every day ) ⇒ HTĐ - Tom làm việc mỗi ngày
5. tells
→ always ⇒ HTĐ - Anh ấy luôn luôn kể cho chúng tôi những câu chuyện hài
6. helps
→ giải thích tương tự câu 11 - Cô ấy k bao giờ giúp tôi với thứ kia!
7. swim
→ chỉ tần suất ( twice a week ) ⇒ HTĐ - Martha và Kevin đi bơi 2 lần 1 tuần
8. dance
→ giải thích tương tự câu 1 - Ở trong câu lạc bộ này mọi người thường nhảy múa rất nhiều
9. takes care
→ giải thích tương tự câu 11 - Linda chăm sóc em gái của cô ấy
10. leaves
→ rarely ⇒ HTĐ - John hiếm khi rời khỏi quê nhà
11. live
→ diễn tả hành động có thật xảy ra trong hành động nói ⇒ HTĐ - Chúng tôi sống ở thành phố hầu hết thời gian trong năm.