Chose the word/phrase (A, B, C, D ) that best fits the space in each sentence.
1. B. goes
=> Có 'sometimes' -> thì Hiện Tại Đơn
2. B. who
=> Đại từ quan hệ 'who' thay thế cho từ chỉ người, làm chủ ngữ trong câu
3. B. to read
=> Remember + to-V: nhớ phải làm việc gì
4. A. had
=> Câu điều kiện loại 2: If + S + V2 + O, S + would/ could + V + O -> Diễn tả điều không có thật ở hiện tại hoặc tương lai
5. D. for
=> look for: tìm kiếm
6. D. no article
=> playing game: chơi điện tử
7. B. therefore
=> Therefore + mệnh đề: Vì vậy, do đó...
8. A. to
=> from November 11 to 12, 2017: Từ ngày 11 đến ngày 12 tháng Mười một năm 2017
9. B. reduce
=> reduce: giảm
Nếu bạn muốn tiết kiệm tiền, bạn nên giảm lượng nước mà nhà bạn dùng.
10. B. happily
=> cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ 'laugh' đứng trước
11. B. Yes, let's
=> Yes, let's: Ừ, cùng làm nào
Chúng ta dọn nhà bếp nhé mẹ - Ừ, cùng làm nào
12. D. Yes, i'd love to
=> Bạn có muốn ăn trưa với chúng tôi không? - Có, tôi rất muốn.