`I.`
`a)`
`1.C`
`->` Đáp án `C` "a" phát âm là /e/; các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
`2.D`
`->` Đáp án `D` "ed" phát âm là /ɪd/ ; các đáp án còn lại phát âm là /t/
`3.B`
`->` Đáp án `B` "ea" phát âm là /eɪ/ ; các đáp án còn lại phát âm là /e/
`b)`
`4.D`
`->` Đáp án `D` trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
`5.A`
`->` Đáp án `A` trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
`II.`
`a)`
`6. B`
`->` Câu hỏi đuôi
`7. D`
`->` Có at 7 o'clock on Monday morning (khoảng thời gian xác định, cụ thể trong tương lai) là dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn
`8. C`
`->` fewer (so sánh hơn của few), dùng trước danh từ số nhiều
`9. C`
`->` yours `=` your bag
`10. A`
`->` So sánh hơn của healthy là healthier
`11. B`
`->` Bị động thì tương lai đơn
`12. C`
`->` How often hỏi về tần suất
`13. D`
`->` Diễn tả cảm xúc của người, dùng tính từ đuôi "ed"
`14. A`
`->` How far is it from A to B : A cách B bao xa ?
`15. B`
`->` Cấu trúc used to : quen với việc làm gì trong quá khứ (thói quen trong quá khứ)
`16. C`
`->` I watched the play twice là một mệnh đề nên trước nó là Although
`17. A`
`->` Thì tương lai đơn
`b)`
`18.A`
`->` Sửa lại : why
`->` Câu hỏi về lí do (trả lời bằng because) nên dùng từ hỏi là why
`19. D`
`->` disappoiting
`->` Diễn tả tính chất của một sự vật dùng tính từ đuôi ing