1. had known, would have gone (ĐK loại 3 vì mệnh đề sau If có you were sick)
2. would have bought
3. will buy
4. would have seen/ had gone
5. hadn't been
6. is not
7. returned
8. doesn't rain
9. didn't invite
10. would/ do/ were
11. will buy
12. don't drive/ will have
13. make/ will get
14. would be
15. had gone/ would have met
16. ask
17. would have invited
18. will bark/ hears
19. had
20. won't let/ come
21. don't go/ will send
22. were/ would accept
23. won
24. were/ would tell
25. had had/ would have gone
26. had known/ would have come
27. will/ do
28. would write
29. were/ would know
41. were/ would help
42. would understand/ spoke
43. had listened/ would have performed
44. comes/ will have
45. had afforded/ would have been
46. have
47. would go
48. aren't/ will show
49. will be/ use
50. had/ would make
51. doesn't like
52. will be/ hears
53. will have
54. like/ will get
Chú ý: Các dạng câu điều kiện:
1. Câu điều kiện loại 0: Là câu điều kiện diễn tả thói quen hay sự thật hiển nhiên. Loại câu này đơn giản sử dụng thì hiện tại đơn. Điều kiện thực hiện được và có kết quả tất yếu diễn ra.
If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
2. Câu điều kiện loại 1: là câu sử dụng khi điều kiện có thực ở hiện tại. Điều kiện này có thể là hiện tại hoặc tương lai. Thời gian ở câu điều kiện loại 1 là now – future và tình huống là có thật.
If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V
3. Câu điều kiện loại 2:Là câu sử dụng điều kiện không có thật ở hiện tại, điều kiện trái với thực tế ở thời điểm hiện tại.
If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V
4. Câu điều kiện loại 3: diễn tả điều kiện không có thật trong quá khứ với kết quả giả định.
If + S + Had + V(pp)/Ved, S + would/ could…+ have + V(pp)/Ved