`1.` Life in the city is always busy.
`->` Tạm dịch : Cuộn sống ở thành phố thì luôn luôn bận rộn.
`2.` Don't spend too much of your time playing video games.
`->` Don't + Vinf : đừng làm gì
`->` Tạm dịch : Đừng dành quá nhiều thời gian của bạn để chơi các trò chơi điện tử.
`3.` Video games can be addictive so players must be careful.
`->` Tạm dịch : Trò chơi điện tử có thể gây nghiện nên người chơi phải cẩn thận.
`4.` Children should take part in outdoors activities with friends.
`->` should + Vinf : nên làm gì ; take part in : tham gia
`->` Tạm dịch : Trẻ em nên tham gia vào những hoạt động ngoài trời với bạn bè.
`5.` She will get used to the noise of the traffic soon.
`->` get used to : quen với việc gì (ở hiện tại)
`->` Tạm dịch : Cô ấy sẽ sớm quen với tiếng ồn của giao thông thôi.