1.C- dùng trạng từ bổ nghĩa cho động từ looked
2.B- theo nghĩa: anh ấy mệt vì đã thức khuya xem phim
3.A tính từ bổ nghĩa cho danh từ resorces
4.B dùng tính từ- sau động từ be
5.A (to_inf)
6.C (Suggest+Ving)
7.B ( by+ V_ing: là một giới từ)
8.B tính từ chỉ cảm xúc người thường có đuôi ed
9.A (let+V_bare )
10.C (câu điều kiện loại 1)
11.C (câu điều kiện loại 1)
12.C (Câu điều kiện loại 2, dùng were cho tất cả các ngôi)
13.A (dissolve:tiêu hủy)
14.D (tái chế)
15.A (Câu điều kiện loại 1)