Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Đáp án:
Giải thích các bước giải: c) \(I = \int\limits_0^1 {\ln (2x + 1)dx} \) Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}u = \ln \left( {2x + 1} \right)\\dv = dx\end{array} \right.\) \( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}du = \frac{2}{{2x + 1}}dx\\v = x\end{array} \right.\) \( \Rightarrow I = \left. {x\ln \left( {2x + 1} \right)} \right|_0^1 - \int\limits_0^1 {\frac{{2x}}{{2x + 1}}dx} \) \( = \ln 3 - \int\limits_0^1 {\left( {1 - \frac{1}{{2x + 1}}} \right)dx} \) \( = \ln 3 - \left. {\left( {x - \frac{{\ln \left( {2x + 1} \right)}}{2}} \right)} \right|_0^1\) \( = \ln 3 - \left( {1 - \frac{{\ln 3}}{2}} \right) = \frac{3}{2}\ln 3 - 1\) d) \(I = \int\limits_2^3 {\left[ {\ln \left( {x - 1} \right) - \ln \left( {x + 1} \right)} \right]dx} \) \( = \int\limits_2^3 {\ln \left( {x - 1} \right)dx} - \int\limits_2^3 {\ln \left( {x + 1} \right)dx} \) \( = J - K\) với \(J = \int\limits_2^3 {\ln \left( {x - 1} \right)dx} \) và \(K = \int\limits_2^3 {\ln \left( {x + 1} \right)dx} \). +) Tính \(J = \int\limits_2^3 {\ln \left( {x - 1} \right)dx} \). Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}u = \ln \left( {x - 1} \right)\\dv = dx\end{array} \right.\) \( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}du = \frac{{dx}}{{x - 1}}\\v = x\end{array} \right.\) \( \Rightarrow J = \left. {x\ln \left( {x - 1} \right)} \right|_2^3 - \int\limits_2^3 {\frac{x}{{x - 1}}dx} \) \( = 3\ln 2 - \int\limits_2^3 {\left( {1 + \frac{1}{{x - 1}}} \right)dx} \) \( = 3\ln 2 - \left. {\left( {x + \ln \left( {x - 1} \right)} \right)} \right|_2^3\) \( = 3\ln 2 - 3 - \ln 2 + 2\) \( = 2\ln 2 - 1\). +) Tính \(K = \int\limits_2^3 {\ln \left( {x + 1} \right)dx} \). Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}u = \ln \left( {x + 1} \right)\\dv = dx\end{array} \right.\) \( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}du = \frac{{dx}}{{x + 1}}\\v = x\end{array} \right.\) \( \Rightarrow K = \left. {x\ln \left( {x + 1} \right)} \right|_2^3 - \int\limits_2^3 {\frac{x}{{x + 1}}dx} \) \( = 3\ln 4 - 2\ln 3 - \int\limits_2^3 {\left( {1 - \frac{1}{{x + 1}}} \right)dx} \) \( = 6\ln 2 - 2\ln 3 - \left. {\left( {x - \ln \left( {x + 1} \right)} \right)} \right|_2^3\) \( = 6\ln 2 - 2\ln 3 - 3 + \ln 4 + 2 - \ln 3\) \( = 8\ln 2 - 3\ln 3 - 1\). \( \Rightarrow I = J - K\) \( = 2\ln 2 - 1 - \left( {8\ln 2 - 3\ln 3 - 1} \right)\) \( = 3\ln 3 - 6\ln 2\) e) \(I = \int\limits_{\frac{1}{2}}^2 {\left( {1 + x - \frac{1}{x}} \right){e^{x + \frac{1}{x}}}dx} \)\( = \int\limits_{\frac{1}{2}}^2 {{e^{x + \frac{1}{x}}}} dx + \int\limits_{\frac{1}{2}}^2 {\left( {x - \frac{1}{x}} \right){e^{x + \frac{1}{x}}}dx} \) \( = J + K\) với \(J = \int\limits_{\frac{1}{2}}^2 {{e^{x + \frac{1}{x}}}} dx\) và \(K = \int\limits_{\frac{1}{2}}^2 {\left( {x - \frac{1}{x}} \right){e^{x + \frac{1}{x}}}dx} \) +) Tính \(J = \int\limits_{\frac{1}{2}}^2 {{e^{x + \frac{1}{x}}}} dx\) Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}u = {e^{x + \frac{1}{x}}}\\dv = dx\end{array} \right.\) \( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}du = \left( {1 - \frac{1}{{{x^2}}}} \right){e^{x + \frac{1}{x}}}dx\\v = x\end{array} \right.\) \( \Rightarrow J = \left. {x{e^{x + \frac{1}{x}}}} \right|_{\frac{1}{2}}^2 - \int\limits_{\frac{1}{2}}^2 {\left( {x - \frac{1}{x}} \right){e^{x + \frac{1}{x}}}dx} \) \( = \left. {x{e^{x + \frac{1}{x}}}} \right|_{\frac{1}{2}}^2 - K\) \( = 2{e^{\frac{5}{2}}} - \frac{1}{2}{e^{\frac{5}{2}}} - K = \frac{3}{2}{e^{\frac{5}{2}}} - K\) Suy ra \(I = J + K\) \( = \frac{3}{2}{e^{\frac{5}{2}}} - K + K = \frac{3}{2}{e^{\frac{5}{2}}}\). g) \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x\cos x{{\sin }^2}xdx} \) Đặt \(u = x,dv = \cos x{\sin ^2}xdx\) \( \Rightarrow du = dx\). Ta tìm \(v = \int {\cos x{{\sin }^2}xdx} \). Đặt \(\sin x = t \Rightarrow dt = \cos xdx\) \( \Rightarrow \int {\cos x{{\sin }^2}xdx} = \int {{t^2}dt} \) \( = \frac{{{t^3}}}{3} + C = \frac{{{{\sin }^3}x}}{3} + C\) Chọn \(v = \frac{{{{\sin }^3}x}}{3}\) ta có: \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x\cos x{{\sin }^2}xdx} \)\( = \left. {\frac{{x{{\sin }^3}x}}{3}} \right|_0^{\frac{\pi }{2}} - \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{{{\sin }^3}x}}{3}dx} \) \( = \frac{\pi }{6} - \frac{1}{3}\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left( {1 - {{\cos }^2}x} \right)\sin xdx} \) \( = \frac{\pi }{6} - \frac{1}{3}J\) Đặt \(\cos x = t \Rightarrow dt = - \sin xdx\) \( \Rightarrow J = \int\limits_1^0 {\left( {1 - {t^2}} \right).\left( { - dt} \right)} \) \( = \int\limits_0^1 {\left( {1 - {t^2}} \right)dt} \) \( = \left. {\left( {t - \frac{{{t^3}}}{3}} \right)} \right|_0^1 = \frac{2}{3}\) Vậy \(I = \frac{\pi }{6} - \frac{1}{3}J\) \( = \frac{\pi }{6} - \frac{1}{3}.\frac{2}{3} = \frac{\pi }{6} - \frac{2}{9}\).
Một vật rơi tự do từ độ cao 180m. Tính thời gian rơi, vận tốc của vật trước khi chạm đất 2s và quãng đường rơi trong giây cuối cùng khi chạm đất lấy g=10m/s2
Làm giúp mình bài hóa này với ạ
Hình thang ABCD (AB // CD) có A - D = 20 độ., B = 2C. Tính các góc của Hình Thang
Một hình chữ nhật có chu vi là 160 nếu tang chiều rộng 15m và chiều dai 5m thì thành hình vuông tính diện tích ban đầu
Giúp mình với ạ. Mình cảm ơn trước.
dàn ý kỉ niệm đáng nhớ về thầy cô giáo
Nêu các chính sách đối nội đối ngoại của các vua Tân-Hán và tác động của nó đối với xã hội phong kiến Trung Quốc
Nguyên tử Bo có 2 đồng vị 11Bo (X1 %) và 10Bo (X2 %) , nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8 . giá trị của X1 % là?
Đồng có hai đồng vị bền 65/29 Cu và 63/29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính thành phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị .
Vẽ hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong các góc tạo thành có một góc 47°. Tính số đo các góc còn lại
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến