29. C. Service is included in the bill
(be) included in: được bao gồm trong
bill (n): hoá đơn
30. A. The date of the meeting has been changed
meeting (n) : cuộc họp
31. D. It was my teacher that
Mệnh đề quan hệ, "that" có thể được dùng trong câu nhấn mạnh.
Cấu trúc: It + be+ N-phrase/ pre- phrase/... + that + (V) +...
32. A. It is covid pandemic that
pandemic (n): đại dịch
33. A. It was in London that
34. D. Was that Peter
document (n): tài liệu
35. A. It was in 1996 that
Giải thích: năm đi với "in"
ex: in 2021
36. B. Learning
động từ đứng đầu câu thì thêm đuôi "ing"
37. A. doing
Cấu trúc: S+ enjoy + V.ing + ...
38. D. to drink
stop+ V.ing : dừng làm j ( dừng hẳn)
stop + to V : dừng lại để làm gì
39. C. to explain; to listen
Try + to V.inf: cố gắng làm gì
Try + V.ing: thử làm gì
Refuse + to V.inf : từ chối làm gì
40. C. to develop
Help sb to do sth: giúp ai làm gì
41. A. have
If + S1 + V1 (present simple) +... , S2 + V2 (present simple)+...
42. unless (conjunction) = if not : trừ khi
43. B. would
If + S1 + V ( past simple) +..., S2 + would/ could/ might + V.inf+...
44. C. does not come
If + S1 + V1 (present simple) +... , S2 + will/ can/ may/... + V.inf +...
45. C. feel
turn down ( phrasal verb): vặn nhỏ/ giảm
central heating (n): hệ thống sưởi trung tâm
46. A. didn't
offended (adj): upset and angry
47. B. won
48. D. went
tired (adj): mệt mỏi
49. A. wouldn't buy
coat (n): áo choàng