Câu 1:
a. đứng_ngồi
b. cứng_mềm
c. yếu_khỏe
d. khóc_cười
e. trước_sau
Câu 2:
a. truyền có nghĩa trao lại cho người khác: Truyền thụ, truyền nghề, cha truyền con nối, truyền ngôi, lưu truyền
b. truyền có nghĩa lan rộng: truyền bá, truyền tin, tuyền thanh
c. truyền có nghĩa nhập vào hoặc đưa vào cơ thể con người: truyền nhiễm, truyền máu, truyền nước biển.
Câu 3:
Vế 1:
chủ ngữ: Mặt trời
vị ngữ: chiếu những tia nắng rực rỡ
Vế 2:
chủ ngữ: cả cánh đồng lúa
vị ngữ: càng vàng rực lên
Câu 4:
a. tuy-nhưng (thể hiện quan hệ tương phản)
b. nếu- thì (thể hiện quan hệ giả thiết-kết quả, điều kiện- kết quả)
c. vì- nên (thể hiện quan hệ nguyên nhân- kết quả)