22.fell-was playing
-Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì 1 hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì QKTD, hành động xen vào chia QKĐ.
23.came (dấu hiệu "last night"->thì QKĐ)
hasn't got (dấu hiệu "yet"->thì HTHT)
24.hasn't seen-went
-HTHT+since+QKĐ
27.went (dấu hiệu "yesterday"->thì QKĐ)
28.have (dấu hiệu "often"->thì HTĐ)
29.did...buy (dấu hiệu "ago"->thì QKĐ)
30.were (dấu hiệu "yesterday"->thì QKĐ | "absent" là tính từ nên chia "were" chứ không chia "did")
31.was reading (giống câu 1)
32.were (dấu hiệu "yesterday"->thì QKĐ)
33.was practicing ("at 7 o'clock last night" là thời điểm rõ ràng trong quá khứ nên chia QKTD)
34.is (dựa vào ngữ cảnh của câu có thể suy ra thì HTTD)
35.is talking (giống câu 34)
36.watched-had done
-Before +simple past, past perfect : Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ.
37.go (dấu hiệu "usually"->thì HTĐ)
38.are building (câu hỏi đang ở thì HTHT thì câu trả lời cũng phải ở thì HTTD)
39.starts
-Sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể.
40.are growing (dấu hiệu "at present"->thì HTTD)
41.speaks
-Diễn tả 1 sự thật->thì HTĐ
42.drank-went
-Hai hành động sảy ra liên tiếp trong quá khứ
43.is watering (giống câu 34)