1. C reduce ( giảm )
2. B water ( water pollution: ô nhiễm nguồn nước )
3. B on - by
4. A friendly ( thân thiện )
5. C do ( do karate: võ karate )
6. D because ( + S + V: bởi vì )
7. B any ( dùng trong câu phủ định )
8. D since ( hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn )
9. B longest ( so sánh nhất )
10. B although ( + S + V: mặc dù )
II
1. could
2. can't
3. have been
4. did - buy
5. studies - will pass