1. B - except for : loại trừ
2. D - safe side : để phòng
3. C - forward to spending : look forward to Ving
4. C - so
-> S tobe so adj that S V…
5. D - for
-> for đi với khoảng thời gian
6. C - 0
-> cả câu là câu mệnh lệnh
7. A - the number of
-> the number đi với danh từ đếm dược số nhiều
8. A - worst
-> so sánh hơn nhất của bad là worst
9. A - the more
-> so sánh tăng tiến với the more