CÁC BẠN HÃY CHẤM ĐIỂM CHO MÌNH NHÉ ><
1. saw - was waiting (Một hành động đang xảy ra trong quá khứ chia QKTD, hành động xen vào chia QKĐ)
2. has been (since : HTHT)
3. has taught - graduated (HTHT since QKĐ)
4. doesn't watch (every : HTĐ)
5. met (ago : QKĐ)
6. reported - had captured (yesterday : QKĐ, tường thuật lại lùi thì)
7. thanked (had done là thì QKHT, câu này ở thì QK)
8. has stolen (đã bị mất nhưng không xác định thời gian thì chia HTHT)
9. had lived - broke (hành động Second WW đã xảy ra chia QKĐ, tức ổng sống trước đó chia QKHT)
10. was (last month : QKĐ)