1. We keep our bodies warm to avoid getting flu and having a cold.
Tạm dịch: Chúng ta giữ ấm cơ thể để tránh bị cảm cúm và cảm lạnh.
2. You should not play more computer games in free time.
Tạm dịch: Bạn không nên chơi nhiều trò chơi máy tính hơn trong thời gian rảnh.
3. Vitamins play an important role in our diet.
Tạm dịch: Vitamin đóng một vai trò quan trọng trong chế độ ăn uống của chúng ta.
4. Getting enough rest helps you to concentrate on school.
Tạm dịch: Nghỉ ngơi đầy đủ giúp bạn tập trung vào trường học.
5. The doctor was asking Huy some questions about health problems.
Tạm dịch: Bác sĩ hỏi Huy một số câu hỏi về vấn đề sức khỏe.
6. That dog isn't as dangerous as it looks.
Tạm dịch: Con chó đó không nguy hiểm như vẻ ngoài của nó.
7. Tuan find playing table tennis interesting because he plays with his best friends.
Tạm dịch: Tuấn thấy chơi bóng bàn thú vị vì anh ấy chơi với những người bạn thân nhất của mình.
8. They have visited HCM city so far.
Tạm dịch: Họ đã đến thăm thành phố HCM cho đến nay.
9. Lan likes talking to her friends in her free time.
Tạm dịch: Lan thích nói chuyện với bạn bè khi rảnh rỗi.
10. Schools in VN is different from schools in the USA.
Tạm dịch: Trường học ở VN khác trường học ở Mỹ.
1. Children most like cookies and milk.
Tạm dịch: Trẻ em thích nhất là bánh quy và sữa.
2. I don't like coffee, but I like tea.
Tạm dịch: Tôi không thích cà phê, nhưng tôi thích trà.
3. They give away warm clothes to homeless people in Ha Noi.
Tạm dịch: Họ phát áo ấm cho những người vô gia cư ở Hà Nội.
4. We haven't had a vacation since last year.
Tạm dịch: Chúng tôi đã không có kỳ nghỉ kể từ năm ngoái.
5. This printer is under guarantee.
Tạm dịch: Máy in này được bảo hành.
Chúc bạn học tốt. ^_^