`1` I used to get up at 9 o'clock when I was a little girl.
Used to + V ( bare): đã từng
Tạm dịch: Tôi đã từng thức dạy vào 9 giờ khi tôi là 1 đứa trẻ nhỏ.
`2` Rice is grown in tropical countries.
-> Câu bị động thì hiện tại đơn :S + is / are / am+ Vpp+ (by+ O )
Tạm dịch : Gạo được trồng ở các quốc gia nhiệt đới
`3` We haven't seen Sue for a long time .
-> thì hiện tại hoàn thành : S + haven't/ hasn't + Vpp+ O
Tạm dịch: Đã 1 thời gian dài chúng tôi ko thâý Sue.
`4` I used to sit between two girls when I was at the pramary school.
-> used to + V(bare): đã từng
Tạm dịch : Tôi đã từng ngồi giữa 2 cô gái khi còn là học sinh tiểu học
@ Dorris