5. C (however: tuy nhiên ⇒ dùng trước dấu phẩy, chỉ sự tương phản giữa 2 câu)
6. A (find sth + adj-ing: thấy cái gì như thế nào)
7. B (Cấu trúc: In spite of/Despite + N/N phrase/V-ing, S + V ... . Câu A. In spite không có of ⇒ ∅)
8. C
9. C
10. A (used to + V: đã từng làm gì ⇒ QK)
11. A (signal: tín hiệu)
12. A (attend: tham gia)
13. D (Câu trúc: Although + S + V, S + V ...)
14. B
15. C (at 7.00 tomorrrow ⇒ thời gian nhất định ⇒ TLTD)
16. D
17. A (at this time tomorrow ⇒ thời gian nhất định ⇒ TLTD)
18. D
19. C (comedy: phim hài)
20. C (turn tuabine: quay tuabin)
21. B (at 8 am tomorrrow ⇒ thời gian nhất định ⇒ TLTD)
22. D (solar panel: tấm pin năng lượng mặt trời)
23. A (alternative: thay thế)
24. B (however: tuy nhiên ⇒ dùng trước dấu phẩy, chỉ sự tương phản giữa 2 câu)
25. B
26. B (used to + V: đã từng làm gì)
27. A
28. C (fasten (someone) seatbelt: thắt dây an toàn)
29. A
30. B (limited: có giới hạn)