`1.`behimd
( Trong bài : Những cái cây ở sau nhà )
`2.`between
( Trong hình: Phòng ăn uống ở giữ phòng khách và phòng bếp )
`3.` under
( chậu rửa bát ở bên dưới của sổ )
`4.`in
( Bồn tắm ở trong phòng tắm)
`5.`on
( Trong hình : BÌnh hoa ở trên tủ ngăn kéo)
`6.`near
( Trong hình : Tủ lạnh gần nồi cơm điện )
`7.`in
( Trong hình : Chiếc gương trong phomgf tắm)
`8.`on/next to
( Trong hình : Ti Vi ở trên tủe đựng chén gần ghế so-fa)
`9.`near/in
( lò vi sóng gần quầy tính tiền trong phòng bếp)
`10.`next to / under
( Máy giặt ở bên cạnh máy nhuộm ở dưới tầm hầm)