Đáp án:
Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé !
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
1.\\
a/BaC{O_3} + 2HCl \to BaC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\\
\to C{O_3}^{2 - } + 2{H^ + } \to C{O_2} + {H_2}O\\
b/C{H_3}{\rm{COOH + KOH}} \to C{H_3}{\rm{COO}}K + {H_2}O\\
\to C{H_3}{\rm{COOH}}C{H_3}{\rm{CO}}{{\rm{O}}^ - } + {H^ + }
\end{array}\)
\(\begin{array}{l}
3.\\
3Cu + 8HN{O_3} \to 3Cu{(N{O_3})_2} + 2NO + 4{H_2}O\\
CuO + 2HN{O_3} \to Cu{(N{O_3})_2} + {H_2}O\\
{n_{NO}} = 0,03mol\\
\to {n_{Cu}} = \dfrac{3}{2}{n_{NO}} = 0,045mol\\
\to {m_{Cu}} = 2,88g\\
\to {m_{CuO}} = 13,12g
\end{array}\)
2.
Phương trình điều chế \({N_2}\) trong phòng thí nghiệm:
\(N{H_4}Cl + NaN{O_2} \to {N_2} + NaCl + 2{H_2}O\)
Phương trình điều chế \(HN{O_3}\) trong công nghiệp:
\(\begin{array}{l}
{N_2} + 3{H_2} \to 2N{H_3}\\
4N{H_3} + 5{O_2} \to 4NO + 6{H_2}O\\
2NO + {O_2} \to 2N{O_2}\\
4N{O_2} + {O_2} + 2{H_2}O \to 4HN{O_3}
\end{array}\)