Câu 5: Chọn A
Giải thích chi tiết: Vì công thức của phương trình bậc nhất 1 ẩn là ax+b (a$\neq$ 0)
Câu 6: Chọn B
Giải thích chi tiết: Vì trong phân số, mẫu phải khác 0
Câu 7: Chọn C
Giải thích chi tiết:
|5x-3|= 7
⇔ \(\left[ \begin{array}{l}5x-3=7\\5x-3=-7\end{array} \right.\) ⇔\(\left[ \begin{array}{l}x=2\\x=-\frac{4}{5}\end{array} \right.\)
Vậy phương trình có tập nghiệm là: x∈{ 2; $\frac{-4}{5}$ }
Câu 8: Chọn B
Giải thích chi tiết:
-2a+1<-2b+1
⇔ -2a<-2b (cộng cả hai vế với -1)
⇔ $a>b$ (chia cả 2 vế cho -2, ⇒ đổi chiều)
Câu 9: Chọn C
Giải thích chi tiết:
Ta có: ΔABC~ΔDEF (1)
⇒ $\frac{AB}{DE}$ $=k_{1}$
ΔABC~ΔGHK (2)
⇒ $\frac{DE}{GH}$ $=k_{2}$
Từ (1) và (2), suy ra: ΔABC ~ ΔGHK
⇒ $\frac{AB}{DE}$ · $\frac{DE}{GH}$ $ =$\frac{AB}{GH}$ $ $=k_{1}$ ·$k_{2}$
Câu 10: Chọn B
Giải thích chi tiết:
ΔDEF có:
$\widehat{D}$+$\widehat{E}$+$\widehat{F}$ = $180^{o}$
⇔ $50^{o}$+$70^{o}$+$\widehat{F}$ = $180^{o}$
⇔ $\widehat{F}$ = $60^{o}$
Vậy ΔABC~ΔDFE (theo các góc tương ứng)
Câu 12: Chọn D
Giải thích chi tiết:
$S_{xq}$ = $S_{1 mặt}$ x4
$S_{xq}$ = 2.2.4= 16 $cm^{2}$