1. D collect ( âm |ə|, 3 từ còn lại âm /əu/
2. C (âm /k/, còn lại âm /tʃ/)
3. D advice ( âm 2, còn lại âm thứ nhất)
4. B benefit ( âm thứ nhất, còn lại âm 2)
5. C homeless people ( người vô gia cư)
6. A donate ( quyên góp)
7. D have met ( thì HTHT để chỉ hành động đã từng xảy ra, có kết quả ở hiện tại)
8. B played ( kể hành động đã xảy ra)
9. A less ( dạng so sánh hơn của little)
10. D so ( vì thế)
11. A sunburn ( cháy nắng)
12. D do ( do exercise: làm bài tập)
13. Arranging flowers ( cắm hoa)
14. A eating ( hate + Ving)
15. D interesting ( thú vị)
16. B protects ( bảo vệ)