$@Mốc$
$V$
1. A. like (dịch câu: Thực ra tôi không thích nghe nhạc khi bị đau đầu. Nó không làm cho tôi cảm thấy tốt hơn)
2. A. to ( cấu trúc prefer + to V +.....+ to V)
3. B. to (cấu trúc prefer + V-ing +....+ to + V-ing)
4. B. don't like (dịch câu: Tôi không thích ý tưởng ăn chuột. Nó thật sự kinh tởm đến nỗi tôi không thể chịu được)
5. C. hooked ( cấu trúc : get hooked on Something : bị nghiện một cái gì đó)
6. A. Addicted ( Dịch theo nghữ nghĩa thì ở đây còn một tính từ mà Addictive là gây nghiện nên t loại bỏ nó còn lại là addicted)
7. C. living (Dịch theo ngữ nghĩa thì ở đây nên là kiếm tìm một cuộc sống mới vì cuộc sống ở quê rất khó khăn nên dùng living ; không dùng life vì mình không thể tìm mạng sống đc -.-)
8. B. settle down ( Cụm từ settle down : ổn định )
9. C. where (vì ở vế sau học có đưa ra những địa điểm để lựa chọn )
10. D. harder - faster (hard và fast là hai trạng từ đặc biệt ngắn nên chỉ việc thêm đuôi -er vào sau)
$VI$
1. more beautifully [cấu trúc so sánh hơn của trạng từ dài (động từ thường "sang" và beauty đổi sang trạng từ sẽ là beautifully ): S + Vthường + more + Adv + .....]
2. more fluently [ cấu trúc so sánh hơn của trạng từ dài (động từ thường "speak" và fluent đổi sang trạng từ sẽ là fluently ): S + Vthường + more + Adv + .....]
3. less interestingly [cấu trúc so sánh hơn của trạng từ dài (động từ thường "tells" và interesting đổi sang trạng từ sẽ là interestingly ): S + Vthường + more + Adv + .....]
4. earlier [cấu trúc so sánh hơn của trạng từ ngắn (động từ thường "occured" và early đổi sang trạng từ sẽ giữ nguyên ): S + Vthường + more + Adv + .....]
5. more densely populated [cấu trúc so sánh hơn của trạng từ dài (động từ tobe : is ): S + Vtobe + more + Adj + .....]
$VII$
1. intangible : adj ( ở đây cần một tính từ vì tính từ luôn đứng trước danh từ "heritage")
2. passionate : adj (ở đây cần một tính từ đứng sau Vto "is")
3. ritual : adj (cần một tính từ đứng trước danh từ "activities'')
4. imbalanced : adj (dịch theo ngữ nghĩa thì là mất cân bằng)
$#chucbanhoctotnhe;333$