1. have you ever been------have been (có dấu hiệu nhận biết là ever nên chia thì hiện tại hoàn thành)
2. went (vế trước chia thì quá khứ đơn nên vế sau cũng chia quá khứ đơn)
3. did you meet (câu trả lời có dấu hiệu nhận biết là ago nên chia thì quá khứ đơn)
4. hasn't phoned (có dấu hiệu nhận biết là yet nên chia thì hiện tại hoàn thành)
5. have known (có dấu hiệu nhận biết là since nên chia thì hiện tại hoàn thành)
6. lived (có dấu hiệu nhận biết là in 1999 nên chia thì quá khứ đơn)
7. didn't see (có dấu hiệu nhận biết là yesterday nên chia thì quá khứ đơn)