Câu 1. B. Energy /ˈen.ə.dʒi/
Câu 2. C. Sugar /ˈʃʊɡ.ər/
Câu 3. D. facility (1)
Câu 4. D. environmental (4)
Câu 5. C. of ( afraid đi với giới từ of= sợ)
Câu 6. D. by ( stand by có nghĩa là nằm cạnh, đứng gần, bên cạnh,...)
Câu 7. B. advantages (=benefits=lợi ích, tiện ích)
Câu 8. D. earthquakes ( the pacific Rim= vành đai Thái Bình Dương, Ninety percent ý chỉ độ rung chấn)
Câu 9. B. watering ( need+V-ing)
Câu 10. D. had found ( chuyện đã xảy ra)
Câu 11. C. did you work ( hỏi chuyện đã xảy ra)
Câu 12. C. is ( giới từ đi với V-ing hoặc Noun, chắc v;)
Câu 13. D. did ( đổi thành has thì HTHT)
NẾU BẠN THẤY CÂU TRẢ LỜI NÀY HỮU ÍCH THÌ CHO MIK XIN CTLHN NHA ;Đ