CHÚC BẠN HỌC TỐT !!!!!!!!!!!!
Đáp án:
$5. C$
$6. D$
$7. A$
$8. C$
$9. C$
$10. A$
Giải thích các bước giải:
Câu 5:
Kim loại tác dụng với dung dịch $H_2SO_4$ loãng là những kim loại đứng trước $H$ trong dãy hoạt động hóa học.
$\to$ Chọn $C$
Câu 6:
Vì $SO_3, P_2O_5$ không tác dụng với dung dịch $HCl$ nên loại đáp án $A, B, C$
$\to$ Chọn $D$
Câu 7:
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2↑$
$\to d_{H_2/kk} = \dfrac{2}{29} < 1$
$\to H_2$ nhẹ hơn không khí.
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O + CO_2↑$
$MgCO_3 + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O + CO_2↑$
$\to d_{CO_2/kk} = \dfrac{44}{29} > 1$
$\to CO_2$ nặng hơn không khí.
$Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + H_2O + SO_2$
$\to d_{SO_2/kk} = \dfrac{64}{29} > 1$
$\to SO_2$ nặng hơn không khí.
$\to$ Chọn $A$
Câu 8:
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
$\to$ Dung dịch tạo thành là dung dịch $CuSO_4$ màu xanh lam.
$\to$ Chọn $C$
Câu 9:
$\to$ Chọn $C$
Vì:
$Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2O + SO_2↑$
$CaCO_3 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O + CO_2↑$
$Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2↑$
Câu 10:
$V_{dd} = 200 (ml) = 0,2 (l)$
PTHH:
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2↑$
`n_{H_2} = {2,24}/{22,4} = 0,1 (mol)`
Theo PTHH:
$n_{HCl} = 2.n_{H_2} = 2.0,1 = 0,2 (mol)$
Nồng độ mol của dung dịch $HCl$ đã dùng là:
`C_{M(HCl)} = n_{HCl}/V = {0,2}/{0,2} = 1 (M)`
$\to$ Chọn $A$
Câu 11:
$HCl:$ Axit clohiđric.
$H_2SO_4:$ Axit sunfuric.
$H_2S:$ Axit sunfuhiđric.
$H_3PO_4:$ Axit photphoric.
$HBr:$ Axit bromhiđric.
$H_2SO_3:$ Axit sunfurơ.
$H_2CO_3:$ Axit cacbonic.
$HNO_2:$ Axit nitrơ.
$HNO_3:$ Axit nitric.
Câu 12:
$2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2↑$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4↓ + 2HCl$
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2↑$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$