16. is unlikely to (khó có khả năng)
17. to be able to ( có khả năng làm gì đó)
18. cut down on (cắt giảm)
C. Write a phrasal verb in the correct form to replace the words in bold.
19. comes down with ( bị dính bệnh)
20. get over (quên đi sự đau buồn)
21. come around (tỉnh lại)
22. passed out ( ngất xỉu)
23. put on (put on weight: tăng cân)
24. break out (bùng nổ)