`11`/ lose ( dựa theo nghĩa để trả lời, muốn giảm cân thì phải ăn ít chất béo )
`12`/ obesity ( dựa vào nghĩa để trả lời, ăn nhiều đường, uống nhiều nước ngọt sẽ dẫn tới béo phì )
`13`/ tired ( mệt đến nỗi mắt ko mở nổi )
`14`/ more ( nếu muốn có sức khỏe tốt thì phải ăn nhiều rau củ,.... )
`15`/ so ( Action + so + purpose = Hành động + so + mục đích )
`16`/ shape ( cô ấy tập thể dục và ăn đầy đủ nên cô ấy giữ nguyên hình dạng )
`17`/ up ( = đón `1` kì nghỉ mới )
`18`/ expensive ( dựa vào nghĩa để trả lời, vế sau = giá rất nhiều `->` nó đắt )
`19`/ watching ( xem những con chim )
`20`/ going ( enjoy(s) + v-ing )