=>
II/
10. A (giới từ + whom)
11. B -> who (whom đtqh chỉ người -> tân ngữ)
12. C -> whose (đtqh thay thế tính từ sở hữu)
13. C -> x (who -> đtqh chỉ người)
14. D -> lives (the man -> động từ số ít)
I/
1. A giới từ + which/whom (in which ~ where)
2. B đtqh chỉ người (tân ngữ)
3. B đtqh chỉ vật
4. D who (đtqh chỉ người)