Part 3:
1. reading
→ interested in + V_ing: cảm thấy thú vị về 1 việc nào đó
2. knew
→ If + S + QKĐ, S + would + V0: câu ĐK loại 2
3. is usually looking
→ diễn tả 1 thói quen xấu ta dùng HTTD: S + is/am/are + V_ing
4. have worked
→ for ⇒ HTHT: S + have/has + V3/ed
5. was repairing
→ When + S + QKĐ, S + QKTD
6. learn
→ suggest + that + S + V: đề nghị ai đó làm việc gì
7. goes
→ every day ⇒ HTĐ
8. is sleeping
→ now ⇒ HTTD: S + is/am/are + V_ing
Part 4:
1. to plant → planting
→ suggest + V_ing: đề nghị 1 việc gì đó
2. will be → is
→ If + S + HTĐ, S + will + V0: câu ĐK loại 1
Part 5:
1. He said he had to do his homework then.
→ S + said (that) + S + V(lùi thì) ( ở đây lùi thì HTĐ → QKĐ )
2. Their houses are often decorated before Tet holidays.
→ S + is/am/are + V3/ed + (by+O): câu bị động thì HTĐ
Bạn học tốt ~
# Yumi