=>
1. B work as : làm việc như, làm việc với tư cách -> chỉ công việc, nghề nghiệp
2. A thu nhập
3. B invest in : đầu tư vào
4. Đề thiếu
5. declare : tuyên bố
6. C go bankrupt : phá sản
7. to sweat
-> tend to V : có xu hướng
8. D by chance : tình cờ
9. C come across : tình cờ gặp, tình cờ thấy
10. B make up a story : bịa chuyện