Đáp án:
30. C
31. D
32. A
Giải thích các bước giải:
30.
Tần số, tần số góc dao động
$f = \frac{{50}}{{7,85}};\omega = 2\pi f = 40$
Biên độ dao động: A = L:2 = 6cm
Pha ban đầu được xét trên vòng tròn lượng giác: $\varphi = \frac{\pi }{6}$
Phương trình dao động điều hòa:
$x = 6\cos \left( {40t + \frac{\pi }{6}} \right)cm$
31.
Tần số góc: $\omega = \frac{{2\pi }}{T} = \pi \left( {rad/s} \right)$
Biên độ dao động: A = L:2 = 4cm
Pha dao động phản ánh trên vòng tròn lượng giác
$\begin{array}{l}
\varphi = \frac{{2\pi }}{3}\\
x = 4\cos \left( {\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right) = 4\sin \left( {\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)cm
\end{array}$
32. Tại t = 2,5 vật ở biên dương
Thời điểm ban đầu, quay ngược lại : $\Delta \varphi = \frac{{2\pi }}{T}t = \frac{{2\pi }}{2}.2,5 = 2,5\pi $
Vật đến vị trí cân bằng theo chiều dương