1. What are you going to do this weekend? (weekend là tương lai gần)
2. Nga stayed up late yesterday. (yesterday là quá khứ)
3. My father doesn't usually drink coffee in the morning. (in the morning là hiện tại đơn)
4. Last Sunday, Minh read books in the library. (read giữ nguyên vì ngữ pháp nó vậy)
5. Water boils at 100C (là fact và water là danh từ không đếm được)
6. different (different là dạng tính từ của differ)
7. sociable (social và sociable đều là tính từ nhưng sociable là cởi mở, dễ gần, thích giao du)
8. orphanage (orphanage là trại mồ côi, còn orphan là trẻ mồ côi hoặc mồ côi)
9. curly (curl là động từ, curly là tính từ)
10. assistant (assistant là phụ tá = danh từ, còn assist là động từ
EX 2
11. Yes, it does (theo mình thì nếu nó quay xung quanh trái đất thì nó cũng có nghĩa là quay xung quanh mặt trời?)
12. Yes, it does (dòng 1 câu 2)
13. The moving of the moon around the Earth hoặc the moon (dòng 3)
14. The sun (dòng 5)
15. 1969 (hai dòng cuối)