`4.` was
( to be thì hiện tại đơn-dấu hiệu nhận biết: seven hundred years ago)
`5.`have given
(thì hiện tại hoàn thành-dấu hiệu nhận biết: recently)
`6.` bought (thì quá khứ đơn-dấu hiệu nhận biết: last year)/have not used(thì hiện tại hoàn thành-dấu hiệu nhận biết: yet)