Đáp án:
Giải thích các bước giải:
- Oxit bazo
K2O: Kali oxit
CuO: Đồng(ll)oxit
Cr2O3:Crom(lll)oxit
Fe2O3: Sắt(lll)oxit
Fe3O4: sắt(ll,lll)oxit(còn gọi là oxit sắt từ)
Hg2O: Thủy ngân oxit
PbO: Chì(ll)oxit
Ag2O: Bạc oxit
Na2O: Natri oxit
BaO: Bari oxit
MnO2: Mangan đioxit
ZnO: kẽm oxit
Al2O3:nhôm oxit
- Oxit axit
SO2:Lưu huỳnh đioxit
CO2:cacbon đioxit
N2O5:đinitơ pentaoxit
NO2:nitơ đioxit
SO3:lưu huỳnh trioxit
P2O3:điphotpho trioxit
Mn2O7:mangan(Vll)oxit