2. D. being ( regret + Ving : hối hận vì )
3. C .having eaten ( deny + Ving : phủ nhận)
4. C.seen ( be adj to V )
5. B.to inform ( regret to V : lấy làm tiếc khi làm gì)
6. B.laughing ( couldn't help Ving : không thể nhịn)
7. A.to give ( offer to V : đề nghị)
8. D. to drink ( stop + to V: dừng việc đang làm để làm việc khác)
9 .C.to help him ( ask sb to V : yêu cầu ai làm gì )
10. A.to think ( advise sb to V : khuyên ai.. )
11. A. to see ( hope + to V: hi vọng làm gì )
12. B.becoming ( consider Ving : cân nhắc, suy xét )
13. D.stay ( had better = should V )
14. D. hearing; cutting ( remember + Ving; nhớ đã làm gì, st + need + V-ing: cái gì cần thiết được làm )
15. B. to talk ( allow somebody + to V : Cho phép ai làm gì )
16. A. hurry ( needn't + V ): không cần thiết phải làm gì )
17. C.to be, be ( promise to V : hứa/ mustn't V )
Cho mìn xin ctlhn nha! Capk Capk :))
@Bảo Ngọc