$\text{9.}$ C $\text{→}$ cheap là tính từ ngắn
$\text{10.}$ B $\text{→}$ Please do: cứ tự nhiên
II.
$\text{11.}$ fashionable $\text{→}$ hợp thời trang
$\text{12.}$ wonderful $\text{→}$ tuyệt vời
$\text{13.}$ carefully $\text{→}$ cẩn thận; sau V là adv
$\text{14.}$ impressing $\text{→}$ ấn tượng; tính từ chỉ vật dùng đuôi -ing
$\text{15.}$ disapointed $\text{→}$ thất vọng; tính từ chỉ người dùng đuôi -ed
III.
$\text{16.}$ has been used $\text{→}$ được sử dụng; câu bị động
$\text{17.}$ making $\text{→}$ have difficulty + V-ing: gặp khó khăn khi làm điều gì đó
$\text{18.}$ listens - is driving $\text{→}$ always dùng thì HTD
$\text{→}$ Anh ấy luôn luôn nghe nhạc trong khi đang lái xe.
$\text{19.}$ is studying $\text{→}$ at present dùng thì HTTD
$\text{20.}$ listening $\text{→}$ practice + V-ing: thực hành làm gì
IV.
$\text{21.}$ D → playing
$\text{→}$ spend time V-ing
$\text{22.}$ B → use
$\text{→}$ Câu hỏi có trợ động từ did ở đầu câu thì V để nguyên
$\text{23.}$ B → for
$\text{→}$ for a year: được 1 năm
$\text{24.}$ D → relaxed
$\text{→}$ tính từ chỉ người dùng đuôi -ed
$\text{25.}$ B → comfort
$\text{→}$ sự thoải mái; trước có 'all' nên sau dùng N