Đáp án:
Giải thích các bước giải:
bài 9: pthh:
ZnO + H2 -> Zn + H2O
nZnO= 8.1/81=0.1 mol
a) nH2=0.1 mol
VH2=0.1*22.4=2.24 lít
b) nZn=0.1 mol
-> mZn=0.1*65=6.5 g
c) ta có pt:
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
nHCl=C%*m(dd)/100*M=7.3*200/100*36.5=0.4 mol
So sanh tỉ lệ: nZn/1=nHCl/2
0.1/1=0.2/2
->Phản ứng vừa đủ
->nH2=0.1 mol
->VH2=0.1*22.4=2.24 lít
bài 10:
a) Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
b) nH2SO4=1.2*0.5=0.6 mol
->nFeSO4=0.6 mol
->mFeSO4=0.6*(56+32+16*4)=91.2
c)nH2=0.6 mol
->VH2=0.6*22.4=13.44 lít
bài 11:
a)3Fe + 2O2 -> Fe3O4
b) nFe=16.8/56=0.3 mol
->nFe3O4=0.3/*1/3=0.1 mol
->mFe3O4=0.1*232=23.2 g
c) nO2=0.3*2/3=0.2 mol
->VO2=0.2*22.4=4.48 lít
d) Gọi số mol của P và C lần lượt là x và y. Theo đề ra, ta có:
x=6.2y <->x-6.2y=0 (1)
PTHH: 4P + 5O2 -> 2P2O5
x ->5/4*x
C + O2 -> CO2
y -> y
từ pthh, ta có: 5/4*x + y= 0.2 (vì cùng lượng mol ở câu c) (2)
Từ (1) và(2) ->x=0.14
y=0.02
->mP= 0.14*31=4.34g
->mC=0.02*12=0.24g
bài 12:
Gọi kim loại hóa trị I là M. Theo đề ra, ta có pt:
2M + 2H2O -> 2MOH + H2
nH2=2.24/22.4=0.1 mol
->nM=0.1*2=0.2 mol
->M=4.6/0.2=23 đvC
->kim loại M là Na