12. famous (adj): nổi tiếng
- Trước là mạo từ, sau là danh từ-> từ cần điền là tính từ.
13. enrich (v): làm giàu
- can+ V
- rich (adj)-> enrich (v)
14. carefully (av): cẩn thận
- Sau động từ là trạng từ.
- Dựa nghĩa, ta chọn carefully mà không phải là carelessly.
15. Deforestation (n): nạn phá rừng
- Noun+ be