Câu 1: Tính: (–52) + 70 kết quả là:
A.18 B.–18 C. –122 D. 122
Câu 2: Tính: –36 – 12 kết quả là: A. 24 B. 48 C. –24 D.–48
Câu 3: Tính: (–8).(–25) kết quả là:
A. 33 B. –33 C. 200 D. –200
Câu 4: Nếu = 3 thì giá trị của x là:
A. 3 B. 3 hoặc -3 C. -3 D. Không có giá trị nào.
Câu 6: Giá trị của (-3)^3 là:
A. -27 B. 27 C. -9 D. 9
Câu 7: Trong tập hợp Z các ước của -12 là:
A. {1; 3; 4; 6; 12} B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12} C. {-1; -2; -3; -4; -6}D. {-2; -3; -4 ; -6; -12 }
Câu 8: Tính là:
A. 208 B.-100 C. 100 D. Đáp số khác
Câu 11: Qua hai điểm phân biệt cho trước, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm đó. A. Vô số B. Chỉ một đường thẳng C. Hai đường thẳng D. Ba đường thẳng. Câu 12: Cho hai tia OA và OB đối nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Điểm O nằmgiữa A và B B. Điểm A nằmgiữa O và B
C. Điểm B nằmgiữa O và A. D. Ba điểm O, A, B không thẳng hàng.
Câu 13: . Biết rằng MI + NI = NM thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm I D. Không có điểm nằm giữa.
Câu 14: Cho đoạn thẳng EF = 8 cm. Điểm E là trung điểm của IF thì đoạn thẳng IE =
A. 8 cm B. 4 cm C. 4,5 cm D. 5 cm
Câu 15:Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì:
A. MA + AB = MB B. AM + MB = AB C. MB + BA = MA D. AM + MB AB
Câu 9: Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai
1 Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm Đúng
2 Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn không âm Sai
3 Tích hai số nguyên trái dấu là một số nguyên âm Đúng
4 Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên Sai