`@` Nguyên
1. A. participate B. to participate C. participating D. participates
2. A. fancy B. don’t mind C. dislike D. hate
3. A. sailing B. surfing C. swimming D. diving
4. A. play B. rely C. addict D. use
5. A. send B. to send C. to sending D. sends
6. A. play B. rely C. meet D. hang
7. A. virtual B. real C. fake D. new
8. A. dislike B. detest C. enjoy D. mind
Note:
sau động từ chỉ yêu ghét là V_ing
Ngày nay, các hoạt động giải trí hoàn toàn khác với quá khứ. Nhiều người không còn thích (1)
—tham gia— Trong các hoạt động ngoài trời sau giờ học. Thay vào đó, họ (2) _____mến_____ chơi các trò chơi trên máy tính hoặc (3) ___lướt sóng_____, trang web trong thời gian rảnh của họ. Một số người (4) ____Dựa vào___ quá nhiều trên máy tính và internet. Ví dụ: họ thích (5) ___để gửi.___ tin nhắn để có một cuộc trò chuyện trực tiếp với bạn bè. Ngay cả khi mọi người (6) ___treo_____ với bạn bè của họ, họ hiếm khi nói chuyện nhưng họ sử dụng điện thoại của họ để lướt web. Tuy nhiên, nhiều người không thích Internet và (7) Thế giới ảo. Họ ghét lãng phí thời gian trên máy tính và (8) ___thưởng thức___ các hoạt động khác như đọc, mua sắm hoặc thể thao